Chủ Nhật, 23 tháng 3, 2014

Máy đo độ cứng đa năng UH 930

Máy đo độ cứng UH 930 với giao diện trực quan và vận hành một lần chạm đảm bảo quy trình đo hiệu quả và đáng tin cậy, cùng với các vật kính có thể thay thế, mức độ phóng đại từ 20X-140X, cho phép ứng dụng nhiều trường hợp đo.

Máy dùng để đo độ cứng của vật đúc và rèn, dùng cho các chi tiết hình trụ và phẳng.
- Ứng dụng của máy đo độ cứng UH 930 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không.  
- Kiểm tra phòng thí nghiệm và nhà xưởng.
- Kiểm tra mẫu và kiểm tra chất lượng Thép,kim loại màu



Đặc điểm của máy đo độ cứng UH 930
-  Bảng điều khiển hiển thị giá trị đo độ cứng, đường chéo, thống kê và tiêu chuẩn.  
-  Đo Brinell, Vickers, Rockwell và Rockwel bề mặt chỉ với một máy đo.
- Hệ thống quang học với một màn hình sáng đường kính 135mm cho độ chính xác cao trong phép đo Brinell và Vickers
- Thay đổi độ phóng đại từ 20X, 44X, 70X và 140X
- Chu trình đo tự động chỉ với một nút nhấn bắt đầu.  
- Công nghệ cảm biến tải trọng, giúp đặt lực chính xác và hiệu quả.
- Dụng cụ gá và bảo vệ vững chắc - Bàn đo nhiều mức và bàn gá nhiều hình dạng hình học của chi tiết.

Thông số kỹ thuật của máy:
Thang đo độ cứng Brinell, Vickers, Rockwell, Rockwell bề mặt
Quang học Hệ quang học độ chính xác cao, màn hình đường kính 135 mm
Vật kính Độ phóng đại 20X, 44X, 70X, 140X có thể điều chỉnh
Độ phân giải theo tỷ lệ Tỷ lệ gia số/tốt hơn 1 micron
Hiển thị Máy tính độ cứng được tích hợp, xác định giá trị độ cứng cho tất cả các thang đo, chức năng thống kê, chuyển dữ liệu
Tiêu chuẩn Tuân theo ISO 6506, ISO 6507, ISO 6508, ASTM E18, ASTM E92, ASTM E10, và JIS
Kiểu tải trọng đo Hệ thống điều khiển vòng lặp cảm biến tải trọng
Chu trình đo Tự động
Tải trọng đo 1, 2.5, 3, 5, 6.25, 10, 15, 15.625, 20, 30, 31.25, 50, 60, 62.5, 100, 125, 150, 187.5, 250 kgf
Thang đo Vickers HV 1, 2, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 100
Thang đo Brinell
HB1: 1, 2.5, 5, 10, 30
HB2.5: 6.25, 15.625, 31.25, 62.5, 187.5
HB5: 25, 62.5, 125, 250
HB10: 100, 250
Thang đo Rockwell
A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V,
Bm, Fm, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y, 30TM, HMR 5/25
Kiểu mũi đo (tùy chọn) Viên bi Brinell: 1, 2.5, 5, 10 mm
Kim cương Vickers: 136 độ
Kim cương hình côn Rockwell: 120 độ
Viên bi: 1/16 in, 1/18 in, 1/4 in, 1/2 in
Thời gian giữ tải 0.1 - 255 giây
Cổng xuất dữ liệu Cổng giao tiếp chuỗi RS-232 (đến máy in hoặc PC)
Không gian mẫu đo Chiều cao đo lớn nhất 300 mm, khoảng cách lớn nhất từ tâm mũi đo đến thân máy 150 mm
Tiếp xúc mẫu Các bề mặt ngoài
Bề mặt hình trụ Đường kính nhỏ nhất 3 mm (0.1 in)
Kích thước máy (D x R x C) 500 mm (19.68 in) x 500 mm (19.68 in) x 1018 mm (40.70 in)
Khối lượng máy
200 kg (440 lbs)
Nguồn điện 220 V / 50 Hz (110V theo yêu cầu)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Best Hostgator Coupon Code